Cáp thép 6×37 công ty nhập khẩu từ nhà sản xuất trung quốc sử dụng làm cáp cẩu, cáp kéo neo tàu, cáp kéo trong giàn khoan, ứng dụng chung trong các ngành kỹ thuật,trong xây dựng vận tải.
Để bảo vệ cho cáp thép tránh khỏi các tác động của điều kiện môi trường, người ta thường phủ lên bề mặt chúng lớp mỡ dầu.
Nhờ vậy mà cáp không bị hư hỏng hay hoen gỉ trong quá trình sử dụng. Một trong những ưu điểm của chủng loại cáp này là có độ căng giãn và mài mòn thấp nên tuổi thọ khá bền, dùng được lâu dài, chi phí bảo trì thấp giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí đầu tư.
Nội dung bài viết
Đặc điểm cáp thép 6×37
Cáp thép 6×37 có 6 tao, mỗi tao có 37 sợi. Những sợi cáp này nhỏ giúp cho dây cáp mềm dẻo dễ uốn và độ bền cao. Cáp mềm hay là cáp 6×37 loại lõi đay (lõi bố) có tính đàn hồi cao, khả năng hấp thụ năng lượng cao hơn nhưng tính chịu lực ép kém hơn cáp cùng cấu trúc loại lõi thép. Cùng cấu tạo và đường kính, cáp lõi thép thường chịu lực lớn hơn cáp lõi bố 7% và nặng hơn 10%.
Ưu điểm: cáp thép 6×37 cáp có độ bền tốt , tính đàn hồi, chống nổ sợi
Các sợi cáp thép cũng được nén trước khi gia công thành cáp, tăng cường độ chịu lực kéo và mỏi, tăng tuổi thọ cáp, kéo giảm chi phí vận hành cho thiết bị.
Cáp thép này không có tính chống xoắn.
Không dùng loại cáp thép 6×36 hay 6×37 để chạy qua pulley hay ròng rọc vì cáp sẽ bung ra gây tai nạn nguy hiểm
Một trong những ưu điểm của chủng loại cáp này là có độ căng giãn và mài mòn thấp nên tuổi thọ khá bền, dùng được lâu dài, chi phí bảo trì thấp giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí đầu tư.
Ứng dụng cáp thép 6×37 trung quốc
Cáp được dùng làm cáp cẩu, chùm cáp cẩu, cáp kéo neo tàu, cáp kéo trong giàn khoan, ứng dụng chung trong các ngành kỹ thuật.
Bảng thông số cáp thép 6×37
Đường kính | Lực kéo đứt tối thiểu (KN) | |||||
danh nghĩa | 1570Mpa | 1770Mpa | 1960Mpa | |||
(mm) | FC | IWRC | FC | IWRC | FC | IWRC |
10 | 46 | 54.3 | 51.8 | 61.2 | 57.4 | 67.8 |
11 | 55.6 | 65.7 | 62.7 | 74.1 | 69.5 | 82 |
12 | 66.2 | 78.2 | 74.6 | 88.1 | 82.7 | 97.6 |
13 | 77.2 | 91.8 | 87.6 | 103 | 97.1 | 115 |
14 | 90.1 | 106 | 101 | 120 | 113 | 133 |
16 | 117 | 139 | 132 | 156 | 147 | 173 |
18 | 149 | 176 | 168 | 198 | 186 | 220 |
20 | 184 | 217 | 207 | 244 | 230 | 271 |
22 | 222 | 262 | 251 | 296 | 278 | 328 |
24 | 264 | 312 | 298 | 352 | 331 | 390 |
26 | 310 | 367 | 350 | 413 | 388 | 458 |
28 | 360 | 425 | 406 | 480 | 450 | 531 |
30 | 414 | 488 | 466 | 551 | 517 | 610 |
32 | 471 | 556 | 531 | 627 | 588 | 694 |
34 | 531 | 627 | 599 | 707 | 664 | 783 |
36 | 596 | 704 | 672 | 793 | 744 | 878 |
38 | 664 | 784 | 748 | 884 | 829 | 979 |
40 | 736 | 869 | 829 | 979 | 919 | 1084 |
42 | 811 | 958 | 914 | 1080 | 1010 | 1195 |
44 | 890 | 1050 | 1000 | 1180 | 1110 | 1310 |
46 | 973 | 1140 | 1090 | 1290 | 1210 | 1430 |
48 | 1050 | 1250 | 1190 | 1410 | 1320 | 1560 |
Báo giá cáp thép lõi đay 6×37
Vui lòng liên hệ với cáp thép Tuấn Anh để được tư vấn và báo giá tốt nhất:
Hotline: 0989 880 886 – 0915173978
Thông tin nhà phân phối cáp lõi thép
Sản phẩm cáp thép được nhập khẩu trực tiếp từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Nhật Bản , Ấn Độ với giấy chứng nhận chất lượng đi kèm.
Xem thêm : cáp chống xoắn và cáp thép chịu lực
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.