Giá cáp lụa phi 20 mềm mạ kẽm được chế tạo bằng các sợi thép chịu lực đan liên kết thành các kích thước có đường kính khác nhau, cáp được mạ lớp chống gỉ phù hợp với các ngành công nghiệp hóa chất có tính chất ăn mòn cao, cáp được sử dụng trong các ngành công nghiệp vận tải hàng hóa, cáp được lắp vào hệ thống tời vận chuyển hàng hóa, cáp tời xây dựng, dân dụng , công nghiệp.
Bảng thông số giá cáp lụa phi 20
Đường kính danh nghĩa (mm) |
Lực kéo đứt tối thiểu (KN) |
|||||
1570 Mpa |
1770 Mpa |
1960 Mpa |
||||
FC |
IWRC |
FC |
IWRC |
FC |
IWRC |
|
3 |
4.33 |
4.69 |
4.89 |
5.28 |
5.42 |
5.86 |
4 |
7.71 |
8.33 |
8.69 |
9.4 |
9.63 |
10.4 |
5 |
12 |
13 |
13.5 |
14.6 |
15 |
16.3 |
6 |
17.3 |
18.7 |
19.5 |
21.1 |
21.6 |
23.4 |
7 |
23.6 |
25.5 |
26.6 |
28.7 |
29.5 |
31.9 |
8 |
30.8 |
33.3 |
34.7 |
37.6 |
38.5 |
41.6 |
9 |
39 |
42.2 |
44 |
47.5 |
48.7 |
52.7 |
10 |
48.1 |
52.1 |
54.3 |
59.7 |
60.2 |
65.1 |
11 |
58.3 |
63 |
65.7 |
71.1 |
72.8 |
78.7 |
12 |
69.4 |
75 |
78.2 |
84.6 |
86.7 |
93.7 |
13 |
81.4 |
88 |
91.8 |
99.3 |
102 |
110 |
14 |
94.4 |
102 |
106 |
115 |
118 |
128 |
16 |
123 |
133 |
139 |
150 |
154 |
167 |
18 |
156 |
168 |
176 |
190 |
195 |
211 |
20 |
192 |
208 |
217 |
235 |
241 |
260 |
22 |
233 |
252 |
263 |
284 |
291 |
315 |
Ứng dụng cáp lụa phi 20
Dòng cáp thép mạ kẽm này được sử dụng với mục đích chính là neo, giằng các thiết bị thi công xây dựng. Chẳng hạn như: giàn giáo, trụ sắt, trụ điện, cột bê tông,…
Hoặc được sử dụng để kéo các vật dụng có trọng lượng tương đối nhẹ, làm dây căng các loại lưới an toàn, lưới bao che cho công trình,
Xem thêm sản phẩm : giá cáp thép 14mm và giá dây cáp thép 10mm
Giá cáp lụa phi 20 mạ kẽm và bọc nhựa
Giá dây cáp thép lụa mạ kẽm phi 20 được thể hiện trong bảng dưới đây
ĐƯỜNG KÍNH
(mm) |
QUY CÁCH SỢI | QUY CÁCH ĐÓNG GÓI | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | GIÁ BÁN (VND) |
Phi 2 | 6×19+FC, 6×37+FC | 1000m/ cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 2.5 | 6×19+FC, 6×37+FC | 1000m/ cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 2.8 | 6×19+FC, 6×37+FC | 1000m/ cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 3.8 | 6×19+FC, 6×37+FC | 1000m/ cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 4.5 | 6×19+FC, 6×37+FC | 1000m/ cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 5.5 | 6×19+FC, 6×37+FC | 1000m/ cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 7.5 | 6×19+FC, 6×37+FC | 1000m/ cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 8.5 | 6×19+FC, 6×37+FC | 1000m/ cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 11 | 6×19+FC, 6×37+FC | 1000m/ cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 13 | 6×19+FC, 6×37+FC | 1000m/ cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 15 | 6×19+FC, 6×37+FC | 1000m/ cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 17 | 6×19+FC, 6×37+FC | 1000m/ cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 20 | 6×19+FC, 6×37+FC | 1000m/ cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Vui lòng liên hệ với cáp thép Tuấn Anh để được tư vấn và báo giá tốt nhất:
Hotline: 0989 880 886 – 0915173978
Xem thêm sản phẩm : cáp inox 304 và cáp thép bọc nhựa phi 12
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.