Dây cáp thép phi 28 gồm 6 tao xoắn phải vào một lõi thép độc lập, mỗi tao cáp lại được xoắn bởi 36 sợi nhỏ. Loại mạ kẽm Hàn Quốc lõi thép độc lập như vậy giúp sợi cáp tăng sức chịu tải hơn với cùng một quy cách phi 28 của cáp mạ lõi đay (lõi bố.
Tuy nhiên, về ưu thế của lõi bố thì nó lại giúp sợi cáp mềm và đàn hồi cao dễ thi công và dễ uốn hơn.
Bảng thông số dây cáp thép phi 28 hàn quốc 6×36
Đường kính |
Lực kéo đứt tối thiểu (KN) |
|||||
danh nghĩa |
1570Mpa |
1770Mpa |
1960Mpa |
|||
(mm) |
FC |
IWRC |
FC |
IWRC |
FC |
IWRC |
8 |
33.2 |
35.7 |
37.3 |
40.3 |
41.4 |
44.7 |
10 |
51.8 |
55.8 |
58.4 |
63.1 |
64.7 |
69.8 |
12 |
74.6 |
80.4 |
84.1 |
90.7 |
93.1 |
100 |
14 |
101 |
109 |
114 |
123 |
127 |
137 |
16 |
132 |
143 |
149 |
161 |
166 |
179 |
18 |
167 |
181 |
189 |
204 |
210 |
226 |
20 |
207 |
233 |
233 |
252 |
259 |
279 |
22 |
250 |
270 |
282 |
304 |
313 |
338 |
24 |
298 |
321 |
336 |
362 |
373 |
402 |
26 |
350 |
377 |
394 |
425 |
437 |
472 |
28 |
406 |
438 |
457 |
494 |
507 |
547 |
30 |
466 |
503 |
525 |
567 |
582 |
638 |
32 |
530 |
572 |
598 |
645 |
662 |
715 |
34 |
598 |
646 |
675 |
728 |
747 |
807 |
36 |
671 |
724 |
756 |
816 |
838 |
904 |
38 |
748 |
807 |
483 |
909 |
934 |
1005 |
40 |
829 |
894 |
934 |
1000 |
1035 |
1115 |
42 |
914 |
985 |
1030 |
1110 |
1140 |
1230 |
44 |
1000 |
1080 |
1130 |
1210 |
1250 |
1350 |
46 |
1095 |
1180 |
1230 |
1330 |
1360 |
1470 |
48 |
1190 |
1280 |
1340 |
1450 |
1490 |
1610 |
50 |
1290 |
1390 |
1460 |
1570 |
1610 |
1740 |
52 |
1400 |
1510 |
1570 |
1700 |
1740 |
1880 |
54 |
1510 |
1620 |
1770 |
1830 |
1880 |
2030 |
56 |
1620 |
1750 |
1830 |
1970 |
2020 |
2180 |
58 |
1740 |
1880 |
1960 |
2110 |
2170 |
2340 |
60 |
1860 |
2010 |
2100 |
2260 |
2320 |
2510 |
62 |
1990 |
2140 |
2240 |
2421 |
2480 |
2680 |
64 |
2120 |
2280 |
2390 |
2580 |
2640 |
2860 |
Cùng với dòng dây cáp chịu lực 6×37, cáp cẩu 6×36+FC hay cáp 6×36+IWRC đều là loại có độ bền cao, khả năng chịu tải vượt trội. Vì vậy, chúng thường được dùng làm dây tải trọng cho cơ cấu nâng hạ như: cần trục, dây cáp thép cẩu trục, cẩu tháp, máy tời… hoặc thi công cầu treo.
Đặc điểm dây cáp thép phi 28 hàn quốc IWRC và FC
Cáp có 6 tao, mỗi tao có 36 sợi. Những sợi cáp này nhỏ giúp cho dây cáp mềm dẻo dễ uốn và độ bền cao.
Cáp mềm hay là cáp thép 6×36 loại lõi bố (lõi đay) có tính đàn hồi cao, khả năng hấp thụ năng lượng cao hơn nhưng tính chịu lực ép kém hơn loại lõi thép (cáp cứng). Cùng cấu tạo và đường kính, cáp lõi thép thường chịu lực lớn hơn cáp lõi bố 7% và nặng hơn 10%.
Ứng dụng dây cáp thép phi 28 hàn quốc lõi đay và lõi thép
Dây cáp thép phi 28 6×36 được dùng làm cáp thép cẩu, chùm cáp cẩu, cáp kéo neo tàu, cáp kéo trong giàn khoan, ứng dụng chung trong các ngành kỹ thuật và sử dụng làm cáp chịu tải chính trong các máy móc xây dựng.
Cáp 6×36+FC: có tính đàn hồi cao, mềm dẻo và dễ uốn, có tính linh hoạt nên được sử dụng làm sling cáp thép dùng trong lĩnh vực vận tải, di dời hàng hóa…
Cáp 6×36+IWRC: có lực chịu tải lớn nên được ứng dụng chung vào các ngành kĩ thuật: làm cáp cẩu, chùm cáp cẩu, cáp kéo neo tàu, cáp kéo trong giàn khoan…
Bảng báo giá dây cáp thép phi 28 hàn quốc
Vui lòng liên hệ với cáp thép Tuấn Anh để được tư vấn và báo giá tốt nhất:
Hotline: 0989 880 886 – 0915173978
Thông tin nhà phân phối dây cáp thép phi 28
Sản phẩm cáp thép được nhập khẩu trực tiếp từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Nhật Bản , Ấn Độ với giấy chứng nhận chất lượng đi kèm.
Xem thêm sản phẩm : cáp thép chống xoắn và cáp thép bọc nhựa
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.