Bu lông tai cẩu hay còn được gọi là Bu lông mắt là một thành phần cơ khí, được hình thành từ thân bu-lông có dạng trụ tròn được gia công bằng cách tiện ren. Điểm độc đáo của nó là đầu mũ bu lông có hình mắt tròn, được thiết kế để tăng độ bền và ngăn chặn tình trạng đứt, gãy bu-lông trong quá trình sử dụng.
Cấu tạo bu lông tai cẩu ( bu lông mắt)
Bu lông mắt bao gồm hai thành phần chính:
- Thân bu-lông, có hình dạng trụ tròn và có thể được gia công bằng cách tiện ren suốt hoặc ren lửng, tùy thuộc vào yêu cầu thiết kế cụ thể.
- Đầu mũ bu-lông có hình dạng mắt tròn, được liên kết chặt với thân bu-lông.
Các loại nguyên vật liệu sản xuất Bu lông mắt (Bu lông tai cẩu)
Vật liệu sản xuất bulong vô cùng đa dạng, như các loại inox 304, 316, 201,.. Và tùy vào tính chất công việc, nơi sử dụng và điều kiện cụ thể sẽ có các loại vật liệu phù hợp.
Về tiêu chuẩn sản xuất, bu lông mắt inox được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau như DIN, JIS/ASMT/ISO/KS/GB/TCVN/… với độ cấp bền từ 4.8 đến 12.9 theo tiêu chuẩn ISO 898-1 với các kích cỡ khác nhau từ bulong mắt M12 đến M16.
Và để đạt được hiệu quả cao khi sử dụng, giúp cho độ bền sản phẩm tốt hơn, cùng với đó là giá thành tiết kiệm thì việc lựa chọn cho mình loại bu lông tai cẩu thích hợp vô cùng quan trọng, Quý khách cần phải dựa theo người thiết kế mà tính toán lực chính xác nhất.
Bảng thông số Bu lông mắt (tai cẩu)
Size
(Mm) |
S.W.L
(K.g) |
Demensions (mm) | ||||||
A | B | C | D | E | F | H | ||
M6 | 0.07 | 6 | 17 | 28 | 16 | 6 | 13 | 25.5 |
M8 | 0.14 | 8 | 20 | 36 | 20 | 6 | 15 | 36 |
M10 | 0.23 | 10 | 25 | 45 | 25 | 8 | 18 | 44.5 |
M12 | 0.34 | 12 | 30 | 54 | 30 | 10 | 22 | 53 |
M14 | 0.52 | 14 | 35 | 63 | 35 | 12 | 28 | 61.5 |
M16 | 0.70 | 14 | 35 | 63 | 35 | 12 | 28 | 61.5 |
M20 | 1.20 | 16 | 40 | 72 | 40 | 12 | 30 | 71 |
M22 | 1.50 | 18 | 45 | 81 | 45 | 14 | 35 | 81.5 |
M24 | 1.80 | 20 | 50 | 90 | 50 | 16 | 38 | 90 |
M27 | 2.70 | 20 | 50 | 90 | 50 | 18 | 38 | 90 |
M30 | 3.60 | 24 | 65 | 108 | 60 | 20 | 45 | 109 |
M33 | 4.30 | 24 | 65 | 108 | 60 | 22 | 45 | 109 |
M36 | 5.10 | 28 | 75 | 126 | 70 | 22 | 55 | 128 |
M39 | 6.10 | 28 | 75 | 126 | 70 | 26 | 55 | 128 |
M42 | 7.00 | 32 | 85 | 144 | 80 | 30 | 65 | 147 |
M45 | 8.00 | 32 | 85 | 144 | 80 | 30 | 65 | 147 |
M48 | 8.60 | 38 | 100 | 166 | 90 | 35 | 70 | 168 |
Bu lông mắt được xử lý bề mặt thông qua nhiều phương pháp khác nhau để cung cấp độ bền và chống ăn mòn, cũng như tạo ra ngoại hình đẹp và phù hợp với các yêu cầu cụ thể. Dưới đây là một số phương pháp xử lý bề mặt phổ biến cho bu-lông mắt:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.